Tên Gọi Các Tháng Trong Năm Tiếng Khmer
Tháng /khae/ ខែ
Năm /chs'năm/ ឆ្នាំ
Tháng giêng /khae măc ca ra/ ខែមករា
Tháng hai /khae cum phe/ ខែកុម្ភៈ
Tháng ba /khae mì nea/ ខែមិនា
Tháng tư / khae mê sa/ ខែមេសា
Tháng năm /khae us să phea/ ខែឧសភា
Tháng sáu /khae mí thus na/ ខែមិថុនា
Tháng bảy /khae căc că đa/ ខែកក្កដា
Tháng tám /khae sây ha/ ខែសីហា
Tháng chín /khae cằnh nha/ ខែកញ្ញា
Tháng mười /khae tôs la/ ខែតុលា
Tháng mười một /khae vích chsề ca/ ខែវិច្ឆិកា
Tháng mười hai /khae th'nu/ ខែធ្នូ
Lưu ý: Có thể gọi tên các tháng bằng các con số như trong tiếng Việt.
Ví dụ:
Tháng mười hai thay vì gọi là ខែធ្នូ (khae th'nu) thì có thể gọi là ខែ១២ (khae đop pii)
Lưu ý: Có thể gọi tên các tháng bằng các con số như trong tiếng Việt.
Ví dụ:
Tháng mười hai thay vì gọi là ខែធ្នូ (khae th'nu) thì có thể gọi là ខែ១២ (khae đop pii)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét