Một Số Đồ Dùng Trong Trường Học - Từ Vựng Khmer
Ở đâu? /nâu è na?/ នៅឯណា?
Phía trước /khàng muc/ ខាងមុខ
Bàn ghế giáo viên /tôs càu ây c'ruu/ តុកៅអីគ្រូ
Bàn ghế học sinh /tôs càu ây sâs/ តុកៅអីសិស្ស
Bảng đen /c'đa khiên/ ក្ដារខៀន
Phấn viết /đầy so/ ដីស
Phấn trắng /đầy so so/ ដីសស
Phấn màu /đầy so poa/ ដីសពណ៍
Một cây phấn /đầy so muôi đơơm/ ដីសមួយដើម
Hộp phấn /p'rò óp đầy so/ ប្រអប់ដីស
Giẻ lau /c'rò năch lup/ ក្រណាត់លុប
Cây chổi /òm boôs/ អំបោស
Cái ca /ca/ កា
0 nhận xét:
Đăng nhận xét