Cách Hỏi Ngày Trong Tiếng Khmer
Một tuần có mấy ngày ?
មួយសប្ដាហ៍មានប៉ុន្មានថ្ងៃ?
(muôi săp bà đa mean pòn man th'ngay ?)
Một tuần có 7 ngày
មួយសប្ដាហ៍មាន៧ថ្ងៃ
មួយសប្ដាហ៍មាន៧ថ្ងៃ
(muôi săp bà đa mean p'răm pii th'ngay)
Hôm nay là ngày gì ?
ថ្ងៃនេះជាថ្ងៃអ្វី?
(th'ngay nis chea th'ngay à vây ?)
Hôm nay là ngày thứ hai
ថ្ងៃនេះជាថ្ងៃចន្ទ
ថ្ងៃនេះជាថ្ងៃចន្ទ
(th'ngay nis chea th'ngay chăn)
Ngày mai là ngày gì ?
ថ្ងៃស្អែកជាថ្ងៃអ្វី?
ថ្ងៃស្អែកជាថ្ងៃអ្វី?
(th'ngay să ec chea th'ngay à vây ?)
Ngày mai là ngày thứ ba
ថ្ងៃស្អែកជាថ្ងៃអង្គារ
ថ្ងៃស្អែកជាថ្ងៃអង្គារ
(th'ngay să ec chea th'ngay oòng kea)
Hôm qua là ngày gì ?
ពិម្សិលជាថ្ងៃអ្វី?
ពិម្សិលជាថ្ងៃអ្វី?
(pii m'sâ l chea th'ngay à vây?)
Hôm qua là ngày Chủ nhật
ពិម្សិលជាថ្ងៃអាទិត្យ
(pii m'sâl chea th'ngay à tích)
Một ngày anh làm việc mấy giờ?
មួយថ្ងៃបងធ្វើការប៉ុន្មានម៉ោង?
ពិម្សិលជាថ្ងៃអាទិត្យ
(pii m'sâl chea th'ngay à tích)
Một ngày anh làm việc mấy giờ?
មួយថ្ងៃបងធ្វើការប៉ុន្មានម៉ោង?
(muôi th'ngay boong th'vơ ca pòn man moong?)
Một ngày tôi làm việc 8 giờ
មួយថ្ងៃខ្ញុំធ្វើការ៨ម៉ោង
មួយថ្ងៃខ្ញុំធ្វើការ៨ម៉ោង
(muôi th'ngay kh'nhoum th'vơ ca p'răm bây moong)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét