Học Đếm Số Thứ Tự
Trong Tiếng Khmer
Thứ nhất /tii muôi/ ទីមួយ
Thứ hai /tii pii/ ទីពីរ
Thứ ba /tii bây/ ទីបី
Thứ tư /tii buôn/ ទីបួន
Thứ năm /tii p'răm/ ទីប្រាំ
Thứ sáu /tii p'răm muôi/ ទីប្រាំមួយ
Thứ bảy /tii p'răm pii/ ទីប្រាំពីរ
Thứ tám /tii p'răm bây/ ទីប្រាំបី
Thứ chín /tii p'răm buôn/ ទីប្រាំបួន
Thứ mười /tii đop/ ទីដប់
Thứ mười một /tii đop muôi/ ទីដប់មួយ
Thứ mười hai /tii đop pii/ ទីដប់ពីរ
Thứ một trăm /tii muôi rôôi/ ទីមួយរយ
Thứ một ngàn /tii muôi poan/ ទីមួយពាន់
*Chú ý: Số thứ tự trong tiếng Khmer sẽ lấy số đếm rồi thêm : ទី /tii/ hoặc គម្រប់ /cùm rup/ ở trước số đếm.
Ví dụ :
Thứ nhất /tii muôi/ ទីមួយ
Thứ hai /tii pii rưư cùm rup pii/ ទីពីរ ឬ គម្រប់ពីរ
Thứ ba /tii bây rưư cùm rup bây/ ទីបី ឬ គម្រប់បី
Nhưng từ ទី /tii/ được sử dụng phổ biến hơn.
*Cách sử dụng : Số thứ tự trong tiếng Khmer sử dụng giống như số thứ tự trong tiếng Việt.
Ví dụ :
Lớp 5 /th'năc tii p'răm/ ថ្នាក់ទីប្រាំ
Tầng thứ hai /chon tii pii/ ជាន់ទីពីរ
Lần thứ ba /lơơc tii bây/ លើកទីបី
Ngày thứ bảy /th'ngay tii p'răm pii/ ថ្ងៃទីប្រាំពីរ
Tuần thứ tư /săp bà đa tii buôn/ សប្ដាហ៍ទីបួន
0 nhận xét:
Đăng nhận xét