Học Đếm Số
Trong Tiếng Khmer
1 /muôi/ មួយ
2 /pii/ ពីរ
3 /bây/ បី
4 /buôn/ បួន
5 /p'răm/ ប្រាំ
6 /p'răm muôi/ ប្រាំមួយ
7 /p'răm pii/ ប្រាំពីរ
8 /p'răm bây/ ប្រាំបី
9 /p'răm buôn/ ប្រាំបួន
10 /đóp/ ដប់
11 /đóp muôi/ ដប់មួយ
12 /đóp pii/ ដប់ពីរ
20 /m'phêy/ ម្ភៃ
30 /sàm sâp/ សាមសិប
40 /sae sâp/ សែសិប
50 /ha sâp/ ហាសិប
60 /hóc sâp/ ហុកសិប
70 /chách sâp/ ចិតសិប
80 /pét sâp/ ប៉ែតសិប
90 /cău sâp/ កៅសិប
100 /muồi rôôi/ មួយរយ
101 /muồi rôôi muôi/ មួយរយមួយ
102 /muồi rôôi pii/ មួយរយពីរ
1.000 /muồi poan/ មួយពាន់
10.000 /muồi mơn/ មួយម៉ឺន
100.000 /muồi sen/ មួយសែន
1.000.000 /muồi lêan/ មួយលាន
1.000.000.000 /muồi poan lêan/ មួយពាន់លាន
* Cách sử dụng: Số đếm trong tiếng Khmer có điểm khác với tiếng Việt. Khi kết hợp với các từ khác để tạo cụm từ hoặc câu thì số đếm Khmer thường đứng sau danh từ.
Ví dụ :
3 con gà / moan bây/ មាន់បី
5 Châu /t'vip p'răm/ ទ្វីបប្រាំ
9 con rồng /nêak p'răm buôn/ នាគប្រាំបួន
0 nhận xét:
Đăng nhận xét