Họ Hàng - Từ Vựng Khmer
Bác /um/ អំ
Chú, cậu, dượng /puu, mea/ ពូ , មា
Dì, mợ, thím /miing/ មីង
Cháu (con cô cậu) /c'muôi/ ក្មួយ
Cháu trai /c'muôi p'roôs/ ក្មួយប្រុស
Cháu gái /c'muôi s'rây/ ក្មួយស្រី
Cháu (nội, ngoại) /chău/ ចៅ
Cháu trai /chău p'roôs/ ចៅប្រុស
Anh em họ /boong p'ôn chìi đôn muôi/ បងប្អូនជីដូនមួយ
Suôi gia /đòn loong/ ដន្លង
0 nhận xét:
Đăng nhận xét