Một Số Đồ Dùng Trong Nhà - Từ Vựng Khmer
Ghế sa lông /tăng sa lông/ តាំងសាឡុង
Đồng hồ /nea lề ca/ នាឡិកា
Cái tủ /tuu/ ទូ
Cái giường /c'rê/ គ្រែ
Tủ kiếng /tu cònh chooc/ ទូកញ្ចក់
Bàn ghế /tôs cău ây/ តុកៅអី
Tủ chén /rêau chaan/ រាវចាន
Tủ lạnh /tuu tưc cooc/ ទូទឹកកក
Gối /kh'nơơi/ ខ្នើយ
Mùng /mung/ មុង
Mền /phuôi/ ភួយ
Chiếu /còn têl/ កន្ទេល
Nệm /puuc/ ពូក
Treo tường /p'dua chuỳnh cheng/ ព្យួរជញ្ជាំង
0 nhận xét:
Đăng nhận xét