Một Số Đồ Dùng Trong Nhà - Đàm Thoại Khmer
Trong nhà bếp có những gì?
ក្នុងផ្ទះបាយមានអ្វីខ្លះ?
ក្នុងផ្ទះបាយមានអ្វីខ្លះ?
(c'nông ph'tes bai mean à vây kh'lă s?)
Trong nhà bếp có:
ក្នុងផ្ទះបាយមាន
(c'nông ph'tes bai mean)
Một cái bếp
ចង្ក្រានមួយ
(chòong c'raan muôi)
Một tủ chén
ទូចានមួយ
(tuu chaan muôi)
Một bàn ăn
តុហូបបាយមួយ
(tôs hôp bai muôi)
Một cái tủ lạnh
ទូទឹកកកមួយ
(tuu tưc cooc muôi)
Còn có những gì nữa không?
នៅមានអ្វីទៀតទេ?
(nâu mean à vây tiêc tê?)
Còn như : nồi, chén, thau, dao,.v.v..
នៅមានដូច៖ ឆ្នាំង ខ្ទះ ក្លាំ កាំបិត
(nâu mean đôôch : chs'năng, kh'tes, c'lăm, căm bach...)
Nó được sắp xếp gọn gàng
វាបានរៀបចំយ៉ាងមានរបៀប
(vea ban riêp chom dàng mean rùa biêp)
ក្នុងផ្ទះបាយមាន
(c'nông ph'tes bai mean)
Một cái bếp
ចង្ក្រានមួយ
(chòong c'raan muôi)
Một tủ chén
ទូចានមួយ
(tuu chaan muôi)
Một bàn ăn
តុហូបបាយមួយ
(tôs hôp bai muôi)
Một cái tủ lạnh
ទូទឹកកកមួយ
(tuu tưc cooc muôi)
Còn có những gì nữa không?
នៅមានអ្វីទៀតទេ?
(nâu mean à vây tiêc tê?)
Còn như : nồi, chén, thau, dao,.v.v..
នៅមានដូច៖ ឆ្នាំង ខ្ទះ ក្លាំ កាំបិត
(nâu mean đôôch : chs'năng, kh'tes, c'lăm, căm bach...)
Nó được sắp xếp gọn gàng
វាបានរៀបចំយ៉ាងមានរបៀប
(vea ban riêp chom dàng mean rùa biêp)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét