Một Số Nông Cụ - Từ Vựng Khmer
Cái cuốc /chop chăng/ ចបចាំង
Cái leng /chop chiic/ ចបជីក
Cái vòng gặt /còn điêu/ កណ្ដៀវ
Cái liềm /c'rò liêm/ ក្រលៀម
Cái cày /nèng col/ នង្គ័ល
Cái bừa /rùa noăs/ រនាស់
Cái trục /th'lốc/ ថ្លុក
Máy cày /mà sin ph'chua/ ម៉ាស៊ីនភ្ជួរ
Máy suốt lúa /mà sin bôôc s'râu/ ម៉ាស៊ីនបោកស្រូវ
Bình xịt /thung th'năm/ ធុងថ្នាំ
Vác /lii/ លី
Thay /chùm nuas/ ជំនួស
Trâu /c'rò bây/ ក្របី
Bò /cô/ គោ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét