Cách xưng hô trong tiếng Khmer
Ông : /lôôc/ លោក
Ông cụ : /lôôc ta/ លោកតា
Bà : /dêai/ យាយ
Bà cụ : /lôôc dêai/ លោកយាយ
Bạn : /mích/ មិត្ត
Em : /p'ôn/ ប្អូន
Cô (cô gái) : /néc neang/ អ្នកនាង
Chào : /sua s'đây/ សួស្ដី
Cháu (con em hoặc anh mình) : /c'muôi/ ក្មួយ
Cháu (con của con mình) : /chău/ ចៅ
Tôi : /kh'nhoum/ ខ្ញុំ
Đi : /tâu, ònh chơơnh tâu/ ទៅ,អញ្ជើញទៅ
Đâu (đi đâu) : /na/ ណា
Vậy : /ầy châng/ អីចឹង
Chợ : /ph'sa/ ផ្សារ
Họp : /p'rò chum/ ប្រជុំ
Nhà : /ph'tes/ ផ្ទះ
Học : /riên/ រៀន
Học bài : /riên mê riên/ រៀនមេរៀន
0 nhận xét:
Đăng nhận xét